🔍
Search:
KHẨN CẤP
🌟
KHẨN CẤP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
눈썹에 불이 붙었다는 뜻으로, 매우 급함.
1
SỰ KHẨN CẤP:
Rất gấp, như thể lửa bén đến lông mi.
-
Danh từ
-
1
뜻밖의 위급한 일이 일어났을 때 임시로 급히 처리하는 일.
1
SỰ XỬ LÝ KHẨN CẤP:
Việc xử lý gấp tạm thời khi xảy ra việc nguy cấp bất ngờ.
-
Tính từ
-
1
타오르는 불과 같이 매우 급하다.
1
CẤP BÁCH, KHẨN CẤP:
Gấp rút vô cùng như lửa bùng cháy.
-
Danh từ
-
1
위급한 상황을 알리기 위하여 울리는 벨.
1
CHUÔNG BÁO KHẨN CẤP:
Chuông reo lên để báo tình trạng nguy cấp.
-
Tính từ
-
1
매우 중요하고 급하다.
1
KHẨN CẤP, CẦN KÍP, CẤP BÁCH:
Rất quan trọng và gấp gáp.
-
Tính từ
-
1
어떤 일이나 때가 가까이 닥쳐서 몹시 급하다.
1
CẤP BÁCH, KHẨN CẤP, GẤP GÁP:
Thời điểm hoặc công việc nào đó cận kề nên rất gấp.
-
Tính từ
-
1
마음을 놓을 수 없을 만큼 매우 다급하다.
1
KHẨN KÍP, KHẨN CẤP, CẤP BÁCH:
Gấp gáp và gay cấn tới mức không thể yên tâm.
-
Danh từ
-
1
가장 먼저 서둘러서 해야 할 일.
1
VIỆC CẤP BÁCH, VIỆC KHẨN CẤP:
Việc phải được xử lý gấp gáp nhất.
-
Động từ
-
1
비행기가 고장이나 기상 악화 등으로 목적지에 이르기 전에 예정되지 않은 장소에 착륙하다.
1
HẠ CÁNH GẤP, HẠ CÁNH KHẨN CẤP:
Máy bay hạ cánh xuống nơi ngoài dự định trước khi đến đích do bị hỏng hay thời tiết xấu...
-
Danh từ
-
1
매우 중요하고 급한 일을 해결하기 위하여 여는 회의.
1
CUỘC HỌP KHẨN CẤP, CUỘC HỌP GẤP:
Cuộc họp mở ra để giải quyết việc rất quan trọng và gấp gáp.
-
Danh từ
-
1
비행기가 고장이나 기상 악화 등으로 목적지에 이르기 전에 예정되지 않은 장소에 착륙함.
1
SỰ HẠ CÁNH GẤP, HẠ CÁNH KHẨN CẤP:
Sự đáp cánh xuống nơi ngoài dự định trước khi đến đích do máy bay bị hỏng hay thời tiết xấu.
-
☆☆
Danh từ
-
1
미리 생각하지 못 했던 위급한 일. 또는 이러한 일을 처리하기 위한 긴급한 명령.
1
SỰ KHẨN CẤP, SỰ GẤP RÚT, LỆNH KHẨN:
Việc khẩn cấp không dự đoán trước. Hoặc mệnh lệnh khẩn cấp để giải quyết việc như thế.
-
Phó từ
-
1
타오르는 불과 같이 매우 급하게.
1
MỘT CÁCH CẤP BÁCH, MỘT CÁCH KHẨN CẤP:
Một cách vô cùng gấp rút, như là lửa bùng cháy.
-
☆☆
Danh từ
-
1
매우 중요하고 급함.
1
SỰ KHẨN CẤP, SỰ CẦN KÍP, SỰ CẤP BÁCH:
Việc rất quan trọng và gấp gáp.
-
Danh từ
-
1
위급한 상황에서 구하여 냄.
1
VIỆC CỨU KHẨN CẤP, SỰ CỨU TRỢ:
Việc cứu ra khỏi tình trạng nguy cấp.
-
2
생명이 위급한 환자나 부상자에게 우선 목숨을 구하기 위한 처치를 하여 그 고비를 넘기게 하는 것.
2
SỰ CẤP CỨU:
Việc xử trí để cứu mạng người bị thương hay bệnh nhân đang trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng và làm cho nạn nhận đó vượt qua khỏi tình trạng khó khăn đó.
-
☆
Tính từ
-
1
느낌이나 생각이 매우 크고 강하다.
1
MÃNH LIỆT, SÂU SẮC:
Cảm xúc hay suy nghĩ rất mạnh mẽ và lớn lao.
-
2
매우 급하고 필요하다.
2
CẤP BÁCH, KHẨN CẤP:
Vô cùng gấp gáp và cần thiết.
-
3
꼭 알맞아 실제에 정확히 맞다.
3
XÁC ĐÁNG:
Vừa vặn, đúng với thực tế một cách chính xác.
-
Phó từ
-
1
매우 중요하고 급하게.
1
MỘT CÁCH KHẨN CẤP, MỘT CÁCH CẦN KÍP, MỘT CÁCH CẤP BÁCH:
Một cách rất quan trọng và gấp gáp.
-
Phó từ
-
1
마음을 놓을 수 없을 만큼 매우 다급하게.
1
MỘT CÁCH KHẨN KÍP, MỘT CÁCH KHẨN CẤP, MỘT CÁCH CẤP BÁCH:
Một cách gấp gáp tới mức không thể yên tâm.
-
Danh từ
-
1
뜻밖에 긴급한 일이 생겼을 때 이를 해결하기 위하여 하는 근무.
1
SỰ LÀM CÔNG VIỆC KHẨN CẤP, VIỆC ĐI LÀM CÔNG TÁC KHẨN CẤP:
Việc làm việc để giải quyết việc khẩn cấp khi việc đó xảy ra ngoài dự kiến.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
사정이나 형편이 빨리 처리해야 할 상태에 있다.
1
GẤP, KHẨN CẤP:
Tình hình hay tình huống ở trạng thái phải xử lý nhanh.
-
2
시간적 여유 없이 일을 서둘러 매우 빠르다.
2
GẤP GÁP, VỘI VÃ:
Vội vã làm việc rất nhanh chóng, không có nhiều thời gian,.
-
3
마음이 참거나 기다릴 수 없는 상태에 있다.
3
GẤP, VỘI:
Tâm trạng ở trạng thái không thể chịu đựng hay chờ đợi.
-
5
병의 상태가 심각하다.
5
NGUY KỊCH:
Bệnh tình nguy kịch.
-
6
성격이 참을성이 없다.
6
GẤP GÁP, NÓNG NẢY:
Tích cách không kiên nhẫn.
-
4
경사나 기울기가 가파르다.
4
DỐC ĐỨNG:
Độ dốc hay độ nghiêng dựng đứng.
-
7
어떤 흐름이나 진행 속도가 매우 빠르다.
7
GẤP, KHẨN CẤP:
Dòng chảy hay tốc độ tiến hành rất nhanh.
🌟
KHẨN CẤP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
단체나 조직에 속한 사람들을 불러 모음.
1.
SỰ TRIỆU TẬP, SỰ NHÓM HỌP:
Sự gọi tập trung những người thuộc đoàn thể hay tổ chức.
-
2.
전쟁 등의 비상사태에 또는 훈련 등을 위하여, 국가가 병역 의무를 마친 사람을 군대에 불러들여 군인이 되게 함.
2.
SỰ TRIỆU TẬP, SỰ HUY ĐỘNG, SỰ TỔNG ĐỘNG VIÊN:
Việc quốc gia gọi người đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự nhập ngũ và trở thành quân nhân, vì tình huống khẩn cấp như chiến tranh hoặc huấn luyện...
-
☆
Danh từ
-
1.
긴급한 일에 대하여 우선 급한 대로 처리하는 일.
1.
BIỆN PHÁP ỨNG CỨU:
Việc xử lí việc khẩn cấp theo thứ tự ưu tiên.
-
Động từ
-
1.
단체나 조직에 속한 사람들이 부름을 받아 모이다.
1.
ĐƯỢC TRIỆU TẬP, ĐƯỢC NHÓM HỌP:
Những người thuộc đoàn thể hay tổ chức được gọi tập trung.
-
2.
전쟁 등의 비상사태에 또는 훈련 등을 위하여, 병역 의무를 마친 사람이 군대에 불려 들어가 군인이 되다.
2.
ĐƯỢC TRIỆU TẬP, ĐƯỢC HUY ĐỘNG, ĐƯỢC TỔNG ĐỘNG VIÊN:
Người đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự được gọi nhập ngũ và trở thành quân nhân, vì tình huống khẩn cấp như chiến tranh hoặc huấn luyện...
-
☆☆
Danh từ
-
1.
갑작스러운 사고가 생겼을 때 급히 밖으로 나갈 수 있도록 만들어 놓은 출입구.
1.
LỐI THOÁT HIỂM:
Lối ra vào được tạo ra sẵn để có thể thoát ra ngoài một cách khẩn cấp khi có sự cố đột ngột.
-
Danh từ
-
1.
뜻밖에 아주 긴급한 일이 일어날 때.
1.
KHI CÓ CHUYỆN, TRONG TRƯỜNG HỢP CẤP BÁCH:
Khi việc rất khẩn cấp bất ngờ xảy ra.
-
☆
Danh từ
-
1.
뜻밖에 급한 일이 생겼을 때 쓰려고 따로 준비해 둔 돈.
1.
TIỀN DỰ PHÒNG:
Tiền chuẩn bị sẵn riêng để dùng khi phát sinh việc khẩn cấp ngoài dự kiến.
-
Danh từ
-
1.
뜻밖에 긴급한 일이 생겼을 때 이를 해결하기 위하여 하는 근무.
1.
SỰ LÀM CÔNG VIỆC KHẨN CẤP, VIỆC ĐI LÀM CÔNG TÁC KHẨN CẤP:
Việc làm việc để giải quyết việc khẩn cấp khi việc đó xảy ra ngoài dự kiến.
-
Động từ
-
1.
직책이나 직위의 임명 또는 해임, 이동과 관련된 명령이 내려지다.
1.
ĐƯỢC PHÁT LỆNH, ĐƯỢC QUYẾT ĐỊNH:
Mệnh lệnh liên quan đến việc bổ nhiệm, bãi nhiệm, di chuyển chức trách hay chức vụ được đưa ra.
-
2.
위험하거나 긴급한 상황에 대한 경보가 내려지다.
2.
ĐƯỢC THÔNG BÁO, ĐƯỢC CẢNH BÁO:
Cảnh báo về tình huống khẩn cấp hay nguy hiểm được đưa ra.
-
Danh từ
-
1.
만일의 경우에 대비하여 남모르게 미리 꾸며 둔 계획.
1.
KẾ HOẠCH PHÒNG BỊ:
Kế hoạch được vẽ ra trước một cách không cho ai biết để đối phó trong trường hợp khẩn cấp.
-
2.
소설이나 희곡 등에서, 앞으로 일어날 사건을 미리 독자에게 넌지시 알려 주는 것.
2.
SỰ DỰ BÁO, SỰ BÁO TRƯỚC:
Việc cho độc giả biết trước một cách kín đáo sự kiện sẽ xảy ra sau này, trong tiểu thuyết hay hí khúc...
-
Động từ
-
1.
직책이나 직위의 임명 또는 해임, 이동과 관련된 명령을 내리다.
1.
PHÁT LỆNH, QUYẾT ĐỊNH:
Ra mệnh lệnh liên quan đến việc bổ nhiệm, bãi nhiệm, di chuyển chức trách hay chức vụ.
-
2.
위험하거나 긴급한 상황에 대한 경보를 내리다.
2.
CẢNH BÁO, RA THÔNG BÁO:
Đưa ra cảnh báo về tình huống khẩn cấp hay nguy hiểm.
-
☆
Danh từ
-
1.
직책이나 직위의 임명 또는 해임, 이동과 관련된 명령을 내림. 또는 그 명령.
1.
SỰ BỔ NHIỆM, SỰ ĐỀ CỬ:
Việc ra mệnh lệnh liên quan đến việc di chuyển công việc, bãi nhiệm hay bổ nhiệm chức vụ hay chức trách. Hay mệnh lệnh đó.
-
2.
위험하거나 긴급한 상황에 대한 경보를 내림.
2.
SỰ CẢNH BÁO, SỰ THÔNG BÁO:
Việc ra thông báo hay cảnh báo về tình trạng khẩn cấp hay tình trạng nguy hiểm.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
미리 생각하지 못 했던 위급한 일. 또는 이러한 일을 처리하기 위한 긴급한 명령.
1.
SỰ KHẨN CẤP, SỰ GẤP RÚT, LỆNH KHẨN:
Việc khẩn cấp không dự đoán trước. Hoặc mệnh lệnh khẩn cấp để giải quyết việc như thế.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
어떤 물체를 떨어지지 않도록 어디에 매달다.
1.
TREO, ĐEO, MẮC:
Đeo vật thể nào đó lên đâu để không bị rơi.
-
2.
문이 열리지 않게 자물쇠나 문고리를 채우거나 빗장을 지르다.
2.
CÀI, KHÓA:
Cài then hoặc khóa tay nắm cửa, ổ khóa để cửa không bị mở ra.
-
3.
솥이나 냄비 등을 이용할 수 있게 준비하다.
3.
ĐỂ LÊN, BẮC LÊN:
Chuẩn bị để có thể dùng những thứ như nồi hay xoong.
-
4.
테이프나 음반 등을 어떤 장치에 끼워 넣다.
4.
BỎ VÀO, ĐƯA VÀO:
Cài những cái như băng hay đĩa vào thiết bị nào đó.
-
5.
이름이나 조건을 내세우다.
5.
ĐƯA RA, ĐỀ RA:
Đưa ra điều kiện hay tên tuổi.
-
6.
자동차나 기계, 장치 등이 작동되도록 하다.
6.
NỔ MÁY, KHỞI ĐỘNG:
Làm cho những thứ như xe ô tô, máy móc hay trang thiết bị hoạt động được.
-
7.
어떤 일이나 문제에 다른 사람을 끌어들여 관계하게 하다.
7.
ĐƯA VÀO, LÔI VÀO, KÉO VÀO:
Lôi kéo người khác làm cho có liên quan với vấn đề hay việc gì đó.
-
8.
돈이나 물건 등을 계약이나 내기의 담보로 내놓다.
8.
ĐẶT CỌC, THẾ CHẤP:
Đưa tiền hay đồ vật ra làm vật thế chấp cá cược hay hợp đồng.
-
9.
재판이나 소송 등을 법원에 제기하다.
9.
ĐƯA RA (TÒA):
Trình ra tòa án việc xét xử, tố tụng.
-
10.
어떤 상태에 빠지도록 하다.
10.
ĐẨY ĐẾN, ĐƯA ĐẾN:
Làm cho rơi vào trạng thái nào đó.
-
11.
앞으로의 일에 대한 희망 등을 품거나 기대하다.
11.
MƠ ƯỚC, MONG ĐỢI:
Ấp ủ hoặc kỳ vọng những điều như hy vọng về một việc nào đó trong tương lai.
-
12.
목숨이나 명예 등을 담보로 내놓거나 무엇을 위해 희생할 각오를 하다.
12.
TUYÊN THỀ:
Lấy danh dự hoặc tính mạng ra làm đảm bảo hay chuẩn bị tinh thần sẽ hy sinh cho cái gì.
-
13.
다른 사람을 향해 먼저 어떤 행동을 하다.
13.
MỞ LỜI:
Hướng về người khác để thực hiện hành động nào đó trước.
-
14.
전화를 하다.
14.
GỌI, ĐIỆN THOẠI:
Gọi điện thoại.
-
15.
긴급하게 명령하거나 요청하다.
15.
HẠ LỆNH:
Yêu cầu hoặc ra lệnh khẩn cấp.
-
16.
다리나 발 등을 이용하여 상대편을 넘어뜨리려고 하다.
16.
ĐẠP, ĐẨY:
Dùng chân hay bàn chân để làm cho đối phương ngã.
-
Danh từ
-
1.
전쟁이나 비상 상태가 일어나면 살고 있는 지역을 지키는 군대.
1.
QUÂN ĐỘI DỰ BỊ:
Quân đội bảo vệ địa phương nơi mình đang sống khi có chiến tranh hoặc tình trạng khẩn cấp xảy ra.
-
Danh từ
-
1.
군대에서 복무를 마친 사람이 일정한 기간 동안 군인의 의무를 지는 것.
1.
LÍNH DỰ BỊ, LÍNH HẬU PHƯƠNG:
Quân đội bảo vệ địa phương nơi mình đang sống khi có chiến tranh hoặc tình trạng khẩn cấp xảy ra.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
어떤 물체가 떨어지지 않게 어디에 매달리다.
1.
ĐƯỢC MẮC, ĐƯỢC TREO:
Vật thể nào đó được gắn ở đâu đó để không bị rơi.
-
2.
문이 열리지 않게 자물쇠나 문고리가 채워지거나 빗장이 질러지다.
2.
ĐƯỢC CÀI, ĐƯỢC KHÓA:
Ổ khóa, khóa dây được khóa vào hoặc chốt lại để cửa không bị mở ra.
-
3.
솥이나 냄비 등이 이용될 수 있게 준비되다.
3.
ĐƯỢC BẮC LÊN:
Nồi hoặc chảo được chuẩn bị để có thể sử dụng được.
-
4.
테이프나 음반 등이 어떤 장치에 끼워져 넣어지다.
4.
ĐƯỢC CHO VÀO:
Băng hay đĩa được gắn vào thiết bị nào đó.
-
5.
이름이나 조건이 내세워지다.
5.
ĐƯỢC ĐẶT:
Tên tuổi hay điều kiện được đưa ra.
-
6.
자동차나 기계, 장치 등이 작동되다.
6.
ĐƯỢC CHẠY:
Ô tô máy móc hay thiết bị được hoạt động.
-
7.
해나 달이 떠 있다.
7.
ĐƯỢC MỌC:
Mặt trời hay mặt trăng đang mọc.
-
8.
병이 들다.
8.
MẮC, BỊ (BỆNH):
Mắc bệnh.
-
9.
눈이나 마음 등에 만족스럽지 않고 기분이 좋지 않다.
9.
BỊ VƯỚNG MẮC:
Mắt hay trong lòng không hài lòng và tâm trạng không tốt.
-
10.
어떤 것에 어긋나다.
10.
BỊ TRÉO:
Sai lệch với việc nào đó.
-
11.
돈이나 물건 등이 계약이나 내기의 담보로 내놓아지다.
11.
BỊ ĐẶT CƯỢC, ĐƯỢC ĐẶT CƯỢC:
Tiền hay đồ vật được đưa ra thế chấp cho cá cược hay hợp đồng.
-
12.
재판이나 소송 등이 법원에 제기되다.
12.
BỊ KIỆN:
Vụ xét xử hay tố tụng được đưa ra toà án.
-
13.
어떤 상태에 빠지게 되다.
13.
BỊ VƯỚNG:
Bị rơi vào trạng thái nào đó.
-
14.
목숨이나 명예 등이 담보로 내놓아지다.
14.
BỊ TREO:
Mạng sống hay danh dự được đưa ra để đảm bảo.
-
15.
전화가 걸어지다.
15.
ĐƯỢC GỌI:
Điện thoại được gọi.
-
16.
긴급하게 명령이나 요청이 내려지다.
16.
ĐƯỢC ĐƯA RA:
Yêu cầu hay mệnh lệnh khẩn cấp được đưa ra.
-
17.
다리나 발 등이 무엇에 부딪히다.
17.
BỊ VƯỚNG:
Chân hay bàn chân bị va vào cái gì đó.
-
18.
어떤 일을 하다가 도중에 들키다.
18.
BỊ VƯỚNG PHẢI:
Đang làm việc gì đó thì bị phát hiện.
-
19.
관계하거나 부딪히다.
19.
BỊ VƯỚNG VÀO:
Có liên quan hoặc va chạm.
-
20.
막히거나 잡히다.
20.
BỊ TẮC, BỊ BẮT:
Bị tắc hoặc bị bắt.
-
21.
시간이 들다.
21.
TỐN (THỜI GIAN):
Tốn thời gian.
-
Động từ
-
1.
단체나 조직에 속한 사람들을 불러 모으다.
1.
TRIỆU TẬP, NHÓM HỌP:
Gọi tập trung những người thuộc đoàn thể hay tổ chức.
-
2.
전쟁 등의 비상사태에 또는 훈련 등을 위하여, 국가가 병역 의무를 마친 사람을 군대에 불러들여 군인이 되게 하다.
2.
TRIỆU TẬP, HUY ĐỘNG, TỔNG ĐỘNG VIÊN:
Quốc gia gọi người đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự nhập ngũ và trở thành quân nhân, vì tình huống khẩn cấp như chiến tranh hoặc huấn luyện...
-
Danh từ
-
1.
응급 치료에 필요한 약품.
1.
THUỐC CẤP CỨU:
Dược phẩm cần cho việc điều trị khẩn cấp.
-
Danh từ
-
1.
행정상 또는 군사상 긴급한 업무의 전반적 상황을 한눈에 파악할 수 있도록 여러 자료나 설비를 갖춘 방.
1.
PHÒNG TÌM HIỂU TÌNH HUỐNG, PHÒNG THEO DÕI TÌNH HÌNH:
Phòng được trang bị nhiều tài liệu hay thiết bị để có thể tìm hiểu trong tầm mắt tình hình tổng quan của nhiệm vụ khẩn cấp trong lĩnh vực hành chính hay quân sự.
-
☆
Danh từ
-
1.
신문이나 방송에서, 어떤 소식을 급히 알림. 또는 그런 소식.
1.
BẢN TIN NHANH, VIỆC THÔNG BÁO NHANH:
Việc cho biết một cách khẩn cấp về một tin tức nào đó trên báo hay phương tiện truyền thông. Hoặc tin tức như vậy.